Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hành khất (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hành khất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hành khất”
Hành khất |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
dựa vào những thứ đồ hoặc tiền bạc người khác cho để sống. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Hành khất”
- Từ đồng nghĩa của từ “hành khất” là: ăn xin, ăn mày
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Hành khất”
- Đặt câu với từ “hành khất”:
+ Những người hành khất xuất hiện vào sáng nay.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hành khất”:
+ Lan đã cho những người ăn xin bữa sáng của mình.
+ Những người ăn mày đáng thương vẫn thường đi qua nhà tôi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)