Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hành khuất (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hành khuất chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hành khuất”

 

Hành khuất

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị người không có công ăn việc làm hay nhà cửa phải đi xin tiền hoặc đồ ăn dưới sự thương hại của người khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hành khuất”

- Từ đồng nghĩa của từ “hành khuất” là: ăn xin, ăn mày, xin ăn

- Từ trái nghĩa của từ “hành khuất” là: giàu có, đầy đủ, phong phú, có điều kiện, khá giả.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hành khuất”

- Đặt câu với từ “hành khuất”:

+ Những người hành khất thật sự rất đáng thương.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hành khuất”:

+  Ăn mày quá khứ (luôn nhớ, hồi tưởng những chuyện đã qua) .

+ Ngoài những người đáng thương thực sự, vẫn có những người lợi dụng lòng tốt của người khác xin ăn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hành khuất”:

+ Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.

+ Suy nghĩ của cậu thật sự rất phong phú.

+ Xuất thân trong một gia đình giàu có, nên cậu ta rất được chiều chuộng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học