Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hào phóng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hào phóng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hào phóng”

 

Hào phóng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

sẵn sàng cho đi hoặc chia sẻ một cách thoải mái mà không mong nhận lại bất cứ thứ gì.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hào phóng”

- Từ đồng nghĩa của từ “hào phóng” là: phóng khoáng, khoáng đạt, khoan dung, rộng lượng.

- Từ trái nghĩa của từ “hào phóng” là: bủn xỉn, ki bo, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hào phóng”

- Đặt câu với từ “hào phóng”:

+ Thời này có rất ít người sống hào phóng như cậu.

+ Ông bà tớ rất quý những người có tính hào phóng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hào phóng”:

+ Cha mẹ luôn khoan dung cho những lỗi lầm của em.

+ Cô em có tấm lòng bao dung, rộng lượng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hào phóng”:

+ Con người cô ta rất bủn xỉn và keo kiệt.

+ Nếu cậu vẫn tiếp tục ki bo như vậy, sẽ không còn ai muốn chơi với cậu nữa.

+ Lan không nhỏ nhen như thế đâu, nếu Minh cần gì thì có thể mượn của Lan.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học