Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hấp thụ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hấp thụ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hấp thụ”

 

Hấp thụ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

thu vào cơ thể các chất rắn, lỏng, khí mà tốt cho sức khỏe. Mô tả quá trình hiểu và tiếp thu một cái gì đó mới

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hấp thụ”

- Từ đồng nghĩa của từ “hấp thụ” là: tiếp thu, tiếp thận, hấp thụ, tiếp thụ, lĩnh hội, nắm bắt.

- Từ trái nghĩa của từ “hấp thụ” là: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hấp thụ”

- Đặt câu với từ “hấp thụ”:

+ Cơ thể con người hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn..

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hấp thụ”:

+ Nhà hàng luôn cố gắng tiếp thu ý kiến của khách hàng.

+ Chúng ta phải biết lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.

+ Thanh niên cần tiếp thụ những tinh hoa văn hóa dân tộc.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hấp thụ”:

p>+ Cô ta cứ khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân.

+ Sao cô ngang ngược như vậy, không ai bảo được cô nữa à!

+ Linh rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học