Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hên (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hên”
Hên |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
may mắn, gặp vận đỏ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hên”
- Từ đồng nghĩa của từ “hên” là: may, may mắn
- Từ trái nghĩa của từ “hên” là: xui, xui xẻo, xúi quẩy, đen đủi
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hên”
- Đặt câu với từ “hên”:
+ Đầu xuân năm mới gặp hên.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hên”:
+ Hôm nay tôi gặp phải chuyện không may.
+ Những người tốt sẽ gặp nhiều điều may mắn.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hên”:
+ Tôi luôn gặp phải những chuyện xui xẻo.
+ Sáng nay đi học Phúc gặp phải chuyện xúi quẩy.
+ Hôm nay là một ngày đen đủi đối với chúng mình mà!
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)