Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hèn mạt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hèn mạt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hèn mạt”

 

Hèn mạt

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

tính từ chỉ sự thấp kém về nhân cách đến tột độ, đánh khinh bỉ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hèn mạt”

- Từ đồng nghĩa của từ “hèn mạt” là: đê tiện, thấp hèn, bỉ ổi, nhơ bẩn, hèn hạ, hèn yếu.

- Từ trái nghĩa của từ “hèn mạt” là: cao thượng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường, anh dũng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hèn mạt”

- Đặt câu với từ “hèn mạt”:

+ Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn hèn mạt để hại chết Tấm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hèn mạt”:

+ Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

+ Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.

+ Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hèn mạt”:

+ Các chú cứu hoả đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

+ Hưng rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

+ Anh hùng Phan Đình Giót là một người rất gan dạ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học