Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Heo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Heo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Heo”

 

Heo

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

loài động vật có guốc, chân ngắn, mõm dài và vểnh, nuôi để lấy thịt và mỡ.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Heo”

- Từ đồng nghĩa của từ “heo” là: lợn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Heo”

- Đặt câu với từ “heo”:

+ Món thịt heo xả tắc thật ngon.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “heo”:

+ Gia đình em rất thích ăn thịt lợn quay.

+ Đàn vịt con kêu quạc quạc vì đói.

+ Vào dịp tết, bố mua cho em một con lợn đất.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học