Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Háo hức (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Háo hức chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Háo hức”

 

Háo hức

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trạng thái cảm xúc thể hiện sự mong chờ, mong muốn một điều gì đó với tâm trạng vui vẻ, phấn chấn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Háo hức”

- Từ đồng nghĩa của từ “háo hức” là: hào hứng, hăng hái, hồ hởi, nhiệt tình, phấn khởi.

- Từ trái nghĩa của từ “háo hức” là: chán nản, thờ ơ, lãnh đạm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Háo hức”

- Đặt câu với từ “háo hức”:

+ Cô bé háo hức chờ đợi món quà sinh nhật của mình.

+ Các em học sinh hào hức tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “háo hức”:

+ Phương luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

+ Các bạn học sinh nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “háo hức”:

+ Phương chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

+ Thằng bé thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học