Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hạnh phúc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hạnh phúc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hạnh phúc”

 

Hạnh phúc

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hạnh phúc”

- Từ đồng nghĩa của từ “hạnh phúc” là: sung sướng, vui sướng, thoả mãn, mãn nguyện.

- Từ trái nghĩa của từ “hạnh phúc” là: bất hạnh, khổ cực, đau khổ, khốn khổ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hạnh phúc”

- Đặt câu với từ “hạnh phúc”:

+ Tôi rất hạnh phúc khi thi đỗ vào trường đại học mà tôi luôn mơ ước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hạnh phúc”:

+ Nhận được kết quả học tập, trong lòng Lan rất sung sướng.

+ Bố luôn thoả mãn những yêu cầu thích đáng của tôi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hạnh phúc”:

+ Cô ấy là một người phụ nữ bất hạnh.

+ Em ấy đã dần quen với cuộc sống cực khổ bên gia đình nhỏ của mình.

+ Việc nào cũng có cách giải quyết, dù trong hoàn cảnh khốn khổ chúng ta cũng nên cố gắng vượt qua.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học