Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hăng say (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hăng say chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hăng say”
Hăng say |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
biểu thị trạng thái con người đàn rất hăng hái và say mê |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hăng say”
- Từ đồng nghĩa của từ “hăng say” là: say mê, say sưa, mê mẩn, hăng hái
- Từ trái nghĩa của từ “hăng say” là: thờ ơ, chán nản, không ưa
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hăng say”
- Đặt câu với từ “hăng say”:
+ Chúng em hăng say nghe cô giảng bài.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hăng say”:
+ Mê mẩn cái cách thầy giáo đối xử ân cần với các em học sinh.
+ Bạn Lan hăng hái xung phong xây dựng bài.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hăng say”:
+ Anh ta chán nản ra về.
+ Chúng đọc sách một cách rất thờ ơ.
+ Tôi không ưa bánh ngọt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)