Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hái (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hái chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hái”

 

Hái

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Hái”

- Từ đồng nghĩa của từ “hái” là: rứt, bứt, vặt, ngắt, bẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Hái”

- Đặt câu với từ “hái”:

+ Cô ấy hái một cành hoa ra khỏi cây.

+ Bà tôi hái một nhúm rau thơm để nấu canh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hái”:

+ Bố em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.

+ Lan ra vườn ngắt một bông hoa để tặng mẹ.

+ Cô tôi đang bẻ ngô ngoài ruộng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học