Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hài lòng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hài lòng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hài lòng”

 

Hài lòng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

trạng thái cảm xúc tích cực, thể hiện sự thỏa mãn, vui vẻ khi được đáp ứng những đòi hỏi đã đặt ra.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hài lòng”

- Từ đồng nghĩa của từ “hài lòng” là: thỏa mãn, mãn nguyện

- Từ trái nghĩa của từ “hài lòng” là: bất mãn, thất vọng, bất bình

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hài lòng”

- Đặt câu với từ “hài lòng”:

+ Tôi vô cùng hài lòng với kết quả kỳ thi vừa rồi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hài lòng”:

+ Được ăn món ăn yêu thích khiến cô ấy vô cùng thỏa mãn.

+ Em mãn nguyện khi được bố mua cho cuốn sách yêu thích.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hài lòng”:

+ Cầu thủ bất mãn với kết quả chung cuộc.

+ Cậu ấy thất vọng vô cùng khi đạt kết quả thấp trong bài kiểm tra.

+ Sự bất bình của mọi người ngày càng tăng cao do nhà máy xả thải gây ô nhiễm môi trường.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học