Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hăm dọa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hăm dọa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Hăm dọa”

 

Hăm dọa

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà dọa dẫm người khác một cách quá đáng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hăm dọa”

- Từ đồng nghĩa của từ “hăm dọa” là: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, cậy quyền, áp bức, trêu chọc, khủng bố.

- Từ trái nghĩa của từ “hăm dọa” là: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hăm dọa”

- Đặt câu với từ “hăm dọa”:

+ Cậy quyền, hăm dọa những người yếu thế.

+ Các cậu đừng có hăm dọa các em nhỏ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hăm dọa”:

+ Cậu bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

+ Áp bức bóc lột đang được mọi người đẩy lùi.

+ Bọn khủng bố đã tấn công hàng nghìn trẻ em và người già vô tội.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hăm dọa”:

+ Em rất thích giúp đỡ những người đang có hoàn cảnh khó khăn.

+ Hùng rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

+ Bà tôi là một người rất ân cần, chu đáo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học