Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ham mê (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ham mê chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Ham mê”

 

Ham mê

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

yêu thích đến mức mải mê theo đuổi, không quan tâm đến những cái khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ham mê”

- Từ đồng nghĩa của từ “ham mê” là: đam mê, say mê, yêu thích, hăng say, nhiệt huyết.

- Từ trái nghĩa của từ “ham mê” là: chán nản, hờ hững, lơ là, thờ ơ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ham mê”

- Đặt câu với từ “ham mê”:

+ Em có ham mê trở thành họa sĩ.

+ Cô ấy làm việc ham mê không biết mệt mỏi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ham mê”:

+ Em gái em bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.

+ Thầy giáo em vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

+ Lớp em hăng say lao động. 

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ham mê”:

+ Bạn nhỏ vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

+ Anh ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

+ Dạo này bạn An hay lơ là trong việc học.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học