Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hài hước (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Hài hước chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hài hước”
Hài hước |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
vui đùa, gây cười. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hài hước”
- Từ đồng nghĩa của từ “hài hước” là: vui tính, khôi hài
- Từ trái nghĩa của từ “hài hước” là: tẻ nhạt, nhạt nhẽo
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Hài hước”
- Đặt câu với từ “hài hước”:
+ Cô bé ấy thật hài hước.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “hài hước”:
+ Bạn Ánh rất vui tính.
+ Bộ phim này thật khôi hài, khán giả ở dưới ai cũng thích thú.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “hài hước”:
+ Bộ phim tớ đang xem rất tẻ nhạt.
+ Chuyện cười mà cậu kể thật nhạt nhẽo.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)