Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đơn thuần (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đơn thuần chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đơn thuần”

 

Đơn thuần

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

hoàn toàn chỉ có một mặt nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đơn thuần”

- Từ đồng nghĩa của từ “đơn thuần” là: giản dị, mộc mạc, giản đơn, thuần túy, thô sơ

- Từ trái nghĩa của từ “đơn thuần” là: phức tạp, rắc rối

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đơn thuần”

- Đặt câu với từ “đơn thuần”:

+ Niềm vui của anh ấy đơn thuần là được ở bên gia đình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đơn thuần”:

+ Người thường ăn mặc vô cùng giản dị.

+ Ngôi trường này được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.

+ Bố mẹ em ở quê sống rất giản đơn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đơn thuần”:

+ Cấu tạo của cơ thể chúng ta rất phức tạp.

+ Bạn không nên gây rắc rối cho người khác.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học