Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đồng chí (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đồng chí chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Đồng chí”
Đồng chí |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
người cùng chí hướng chính trị, từ dùng để gọi một người đang hoạt động trong một đoàn thể cách mạng ở một nước xã hội chủ nghĩa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đồng chí”
- Từ đồng nghĩa của từ “đồng chí” là: đồng đội, chiến hữu, cộng sự
- Từ trái nghĩa của từ “đồng chí” là: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, địch thủ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đồng chí”
- Đặt câu với từ “đồng chí”:
+ Những người đồng chí thân thiết của bố em.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đồng chí”:
+ Tinh thần đồng đội tạo nên chiến thắng.
+ Ông em có rất nhiều chiến hữu thân thiết.
+ Hai anh em họ là hai người cộng sự với nhau.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đồng chí”:
+ Kẻ địch này rất có khả năng lấn chiếm quân ta.
+ Lớp 4A2 là đối thủ trong trận đấu hôm nay.
+ Anh ta là một địch thủ đáng gờm.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)