Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đột ngột (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đột ngột chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đột ngột”

 

Đột ngột

Từ loại

Nghĩa của từ

Phụ từ

sự việc xảy ra bất ngờ, hoàn toàn không có một dấu hiệu gì báo trước.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đột ngột”

- Từ đồng nghĩa của từ “đột ngột” là: chợt, bất chợt, bỗng, đột ngột, bỗng nhiên, thình lình, thoắt.

- Từ trái nghĩa của từ “đột ngột” là: dự kiến, dự đoán, dự báo, dự tính

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đột ngột”

- Đặt câu với từ “đột ngột”:

+ Cô ấy đột ngột ngất xỉu giữa đường.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đột ngột”:

+ Bỗng nhiên cô ấy nhớ đến một kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.

+ Bầu trời đang quang đãng thì cơn bão thình lình ập tới.

+ Bóng ai thoắt ẩn thoắt hiện từ đằng xa.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đột ngột”:

+ Họ dự kiến đi du lịch vào cuối tuần này.

+ Sự việc xảy ra đúng như đã dự đoán.

+ Dự báo thời tiết hôm nay sẽ có tuyết.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học