Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đúng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đúng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đúng”

 

Đúng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đúng”

- Từ đồng nghĩa của từ “đúng” là: chính xác, chuẩn

- Từ trái nghĩa của từ “đúng” là: sai

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đúng”

- Đặt câu với từ “đúng”:

+ Đáp án này đúng rồi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đúng”:

+ 27 là kết quả chính xác của bài toán này.

+ Cô ấy nói rất chuẩn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đúng”:

+ Đáp án bài này bị sai.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học