Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với E thẹn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ E thẹn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “E thẹn”
E thẹn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
ngại ngùng, rụt rè, không dám thể hiện bản thân trước người khác. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “E thẹn”
- Từ đồng nghĩa của từ “e thẹn” là: xấu hổ, mắc cỡ, ngượng ngùng, ngại ngùng
- Từ trái nghĩa của từ “e thẹn” là: bạo dạn, va chạm, mạnh mẽ, bản lĩnh, cứng rắn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “E thẹn”
- Đặt câu với từ “e thẹn”:
+ Cô ấy rất hay e thẹn khi gặp người lạ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “e thẹn”:
+ Cô ấy luôn thấy xấu hổ khi nhìn thẳng vào mắt người khác.
+ Cô ấy luôn mắc cỡ khi người lạ đến nhà.
+ Anh ta thường hay ngượng ngùng khi được khen ngợi.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “e thẹn”:
+ Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho vợ con.
+ Phải được va chạm nhiều chúng ta mới học được các bài học quý giá.
+ Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)