Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Êm ả (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Êm ả chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Êm ả”
Êm ả |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác dễ chịu. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Êm ả”
- Từ đồng nghĩa của từ “êm ả” là: êm đềm, yên ả
- Từ trái nghĩa của từ “êm ả” là: hỗn loạn, náo loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Êm ả”
- Đặt câu với từ “êm ả”:
+ Dòng sông êm ả trôi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “êm ả”:
+ Dòng sông êm đềm trôi qua ngôi làng nhỏ.
+ Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè yên ả.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “êm ả”:
+ Dù tất cả đang náo loạn cả lên những cô ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
+ Mùa Tết sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.
+ Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
+ Tiếng hát của anh ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)