Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gắn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Gắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gắn”

 

Gắn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm cho dính chặt vào với nhau bằng một chất dính; làm cho một vật nhỏ mắc chặt vào một bộ phận nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gắn”

- Từ đồng nghĩa của từ “gắn” là: ghép, hàn, nối, cài, đính

- Từ trái nghĩa của từ “gắn” là: tách rời, chia, phân, tháo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Gắn”

- Đặt câu với từ “gắn”:

+ Cô ấy gắn một bông hoa lên tóc.

+ Đôi giày cao gót này được gắn đá lấp lánh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “gắn”:

+ Em và Hùng cùng nhau chơi ghép hình.

+ Các chú công nhân đang hàn hai ống thép.

+ Câu cầu này nối hai bên bờ sông.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “gắn”:

+ Tình bạn của hai bọn mình gắn bó không thể tách rời.

+ Cô chia lớp em chia thành bốn tổ.

+ Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm sáu phần.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học