Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đứng đắn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đứng đắn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Đứng đắn”
Đứng đắn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
tỏ ra đúng mực trong quan hệ đối xử với người khác và luôn có ý thức trách nhiệm với thái độ, hành vi của mình. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đứng đắn”
- Từ đồng nghĩa của từ “đứng đắn” là: tử tế, đúng mực, chính trực, đàng hoàng, chân thành, ngay thẳng.
- Từ trái nghĩa của từ “đứng đắn” là: gian dối, lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo, bất chính.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đứng đắn”
- Đặt câu với từ “đứng đắn”:
+ Anh ấy là một người rất đứng đắn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đứng đắn”:
+ Cư xử đúng mực là cách ta thể hiện sự tôn trọng với đối phương.
+ Hành động của cô ấy thể hiện sự chính trực và trách nhiệm cao.
+ Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đứng đắn”:
+ Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.
+ Cô ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.
+ Những lời khen giả tạo của anh ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)