Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đục ngầu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đục ngầu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đục ngầu”

 

Đục ngầu

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đục ngầu”

- Từ đồng nghĩa của từ “đục ngầu” là: đục, vẩn đục

- Từ trái nghĩa của từ “đục ngầu” là: trong veo, trong vắt, trong suốt, trong xanh, tinh khiết.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đục ngầu”

- Đặt câu với từ “đục ngầu”:

+ Dòng nước sông đục ngầu.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đục ngầu”:

+ Bạn không nên sử dụng nước đã bị đục.

+ Trong hồ cá có những vết vẩn đục.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đục ngầu”:

+ Ao cá trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

+ Dòng nước trong suốt như gương.

+ Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên em đã rủ cả nhà đi công viên.

+ Nước suối này rất tinh khiết.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học