Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đong (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đong chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đong”

 

Đong

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

đo thể tích chất lỏng hoặc chất rời.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Đong”

- Từ đồng nghĩa của từ “đong” là: cân, lường

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Đong”

- Đặt câu với từ “đong”:

+ Mẹ em đong hai bát gạo đầy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đong”:

+ Cô cân cho tôi hai lạng thịt.

+ Cô ấy đang lường xem còn bao nhiêu gạo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học