Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đóng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đóng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đóng”

 

Đóng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia; làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định; làm cho mọi sự vận động, hoạt động đều phải ngừng hẳn lại; kết đọng lại thành cái có trạng thái cố định, hình dáng không thay đổi; thể hiện nhân vật trong kịch bản bằng cách hoạt động, nói năng y như thật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đọng”

- Từ đồng nghĩa của từ “đóng” là: khép

- Từ trái nghĩa của từ “đóng” là: mở, diễn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đọng”

- Đặt câu với từ “đóng”:

+ Trời mưa to quá mau đóng cửa lại.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đóng”:

+ Cậu khép cửa sổ vào cho đỡ lạnh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đóng”:

+ Gia đình tôi thường mở ti-vi lúc ăn cơm.

+ Quán cà phê này chỉ mở cửa vào buổi tối.

+ Chúng tôi đang tập diễn kịch cho cuộc thi sắp tới ở trường.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học