Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đọng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đọng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đọng”

 

Đọng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị chất lỏng dồn lại một chỗ, do không chảy, không thoát đi được, không lưu thông và đứng im một chỗ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đọng”

- Từ đồng nghĩa của từ “đọng” là: ứ, tắc, dồn, kìm nén 

- Từ trái nghĩa của từ “đọng” là: chảy, lưu thông, lưu dòng, không ngừng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đọng”

- Đặt câu với từ “đọng”:

+ Nước mưa đọng lại trên lá cây.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đọng”:

+ Trời sắp mưa rồi, mau dồn hết thóc vào một chỗ.

+ Cống rãnh hôm nay đã bị tắc.

+ Tôi biết cậu là người giỏi kìm nén cảm xúc nhưng từ nay hãy chia sẻ với tôi nhé.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đọng”:

+ Tuyết không ngớt hạt.

+ Giao thông trên đường lưu thông rất an toàn với người dân xung quanh.

+ Nước nhà bạn chảy nhiều quá, mau khoá nước vào nhé.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học