Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đầy đủ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đầy đủ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đầy đủ”

 

Đầy đủ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có đủ tất cả mọi thứ, không thiếu gì so với nhu cầu

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đầy đủ”

- Từ đồng nghĩa của từ “đầy đủ” là: phong phú, khá giả, giàu có, phong lưu

- Từ trái nghĩa của từ “đầy đủ” là: sơ sài, thiếu thốn, nghèo nàn, túng thiếu

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đầy đủ”

- Đặt câu với từ “đầy đủ”:

+ Xuất thân trong một gia đình đầy đủ kinh tế, nên cậu ta rất được chiều chuộng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đầy đủ”:

+ Việt Nam ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

+ Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.

+ Thúy Kiều và Thúy Vân sống trong một gia đình phong lưu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đầy đủ”:

+ Căn nhà của họ được xây dựng rất sơ sài.

+ Nước ta đã thoát khỏi nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.

+ Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ nhau lúc túng thiếu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học