Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đêm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đêm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đêm”

 

Đêm

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

khoảng thời gian từ tối cho đến sáng

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đêm”

- Từ đồng nghĩa của từ “đêm” là: tối, khuya

- Từ trái nghĩa của từ “đêm” là: ngày, ban ngày

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đêm”

- Đặt câu với từ “đêm”:

+ Đêm hôm nay trời nhiều sao quá.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đêm”:

+ Tối đến hai bọn tôi cùng nhau chơi trốn tìm.

+ Trời đã khuya thời tiết ngày càng lạnh.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đêm”:

+ Cả ngày mai tôi được đi dã ngoại.

+ Ban ngày, bầu trời trong xanh, ánh nắng chan hòa.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học