Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Địa (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Địa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Địa”
Địa |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
đất (phân biệt với thiên). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Địa”
- Từ đồng nghĩa của từ “địa” là: đất, thổ, mặt đất
- Từ trái nghĩa của từ “địa” là: thiên, trời, bầu trời
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Địa”
- Đặt câu với từ “địa”:
+ Đây là miếu ông địa
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “địa”:
+ Bà em đang cuốc đất trồng rau.
+ Máy bay đã hạ cánh xuống mặt đất.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “địa”:
+ Con cóc là cậu ông Trời.
+ Em rất thích ngắm sao trên trời.
+ Bầu trời hôm nay đầy những đám mây đen kịt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)