Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Địa phận (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Địa phận chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Địa phận”
Địa phận |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
phần đất thuộc quản lí của một địa phương, một nước hay một nhóm người nào đó. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Địa phận”
- Từ đồng nghĩa của từ “địa phận” là: lãnh thổ, lãnh địa, vùng đất, quốc gia, bờ cõi
- Từ trái nghĩa của từ “địa phận” là: nước ngoài, ngoại quốc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Địa phận”
- Đặt câu với từ “địa phận”:
+ Hoàng Sa và Trường Sa thuộc địa phận Việt Nam.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “địa phận”:
+ Địa chủ thời xưa thường cai trị một lãnh địa rộng lớn.
+ Vùng đất địa linh nhân kiệt.
+ Thái Lan là một quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “địa phận”:
+ Cậu ấy học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.
+ Bà ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)