Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Điểm yếu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Điểm yếu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Điểm yếu”

 

Điểm yếu

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

chỉ những mặt còn yếu kém của cá nhân.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Điểm yếu”

- Từ đồng nghĩa của từ “điểm yếu” là: sở đoản, khuyết điểm, nhược điểm

- Từ trái nghĩa của từ “điểm yếu” là: sở trường, ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế, thế mạnh.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Điểm yếu”

- Đặt câu với từ “điểm yếu”:

+ Mỗi người đều có thể khắc phục điểm yếu của bản thân.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “điểm yếu”:

+ Cậu không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.

+ Nhược điểm của em là vẫn còn rụt rè và e thẹn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “điểm yếu”:

+ Cô ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.

+ Ưu thế của chiếc pin này là tiết kiệm điện rất tốt.

+ Thế mạnh của lớp ta là tinh thần đoàn kết.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học