Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đoàn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đoàn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đoàn”

 

Đoàn

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

số đông người, vật đi liên tiếp nhau; tập hợp cùng hoạt động trong một tổ chức chặt chẽ.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đoàn”

- Từ đồng nghĩa của từ “đoàn” là: tốp, đội, nhóm, hội, tổ chức

- Từ trái nghĩa của từ “đoàn” là: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đoàn”

- Đặt câu với từ “đoàn”:

+ Đoàn trường tổ chức cuộc thi văn nghệ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đoàn”:

+ Tôi đã làm xong bài tập nhóm rồi.

+ Hội phụ nữ trong thôn đã tổ chức một buổi hội chợ để gây quỹ từ thiện.

+ Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của Tổ chức Thương mại Thế giới để mở rộng thị trường xuất khẩu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đoàn”:

+ Sau khi chồng mất, bà ấy sống đơn độc một mình.

+ Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.

+ Bà ấy chỉ sống một mình.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học