Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Độc lập (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Độc lập chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Độc lập”

 

Độc lập

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Độc lập”

- Từ đồng nghĩa của từ “độc lập” là: tự chủ, tự lập

- Từ trái nghĩa của từ “độc lập” là: dựa dẫm, lệ thuộc, nương tựa, phụ thuộc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Độc lập”

- Đặt câu với từ “độc lập”:

+ Độc lập, tự chủ cuộc đời là việc nên làm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “độc lập”:

+ Tự chủ là một trong đức tính mà con người cần phải rèn luyện.

+ Bạn ấy đã tự lập ngay từ khi còn bé.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “độc lập”:

+ Hạnh có thói quen dựa dẫm vào người khác.

+ Phương sống lệ thuộc vào cha mẹ.

+ Mô côi cha mẹ nên hai anh em phải sống nương tựa vào nhau.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học