Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Độc mồm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Độc mồm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Độc mồm”

 

Độc mồm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

hay nói những lời độc địa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Độc mồm”

- Từ đồng nghĩa của từ “độc mồm” là: ác mồm, khẩu xà, xấu xa

- Từ trái nghĩa của từ “độc mồm” là: hiền lành, tốt bụng, tốt tính

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Độc mồm”

- Đặt câu với từ “độc mồm”:

+ Ông ta rất độc mồm, luôn nói ra những lời không hay.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “độc mồm”:

+ Cô ấy luôn khẩu xà, khiến mọi người xung quanh xa lánh.

+ Cô ta rất xấu xa và làm những điều không tốt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “độc mồm”:

+ Tính cách của cô ấy rất hiền lành, nên được mọi người quý mến.

+ Những người tốt bụng như bạn rất đáng được trân trọng.

+ Bạn ấy rất tốt tính, luôn giúp đỡ những người khó khăn

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học