Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đón (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đón chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đón”

 

Đón

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến hoặc sắp đi qua.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đón”

- Từ đồng nghĩa của từ “đón” là: nghênh tiếp, rước

- Từ trái nghĩa của từ “đón” là: đưa, tiễn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đón”

- Đặt câu với từ “đón”:

+ Khi con tan học mẹ sẽ đến đón con.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đón”:

+ Lào sửa soạn nghênh tiếp các vị nguyên thủ quốc gia.

+ Em được tham dự đoàn rước dâu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đón”:

+ Mẹ đưa Ngọc đi học bằng ô tô.

+ Người dân tiễn đưa những chiến sĩ ra mặt trận.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học