Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đỗ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đỗ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đỗ”

 

Đỗ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở trạng thái đứng yên một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp; đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đỗ”

- Từ đồng nghĩa của từ “đỗ” là: đậu, đỗ đạt, trúng tuyển

- Từ trái nghĩa của từ “đỗ” là: trượt, rớt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đỗ”

- Đặt câu với từ “đỗ”:

+ Anh trai em đã thi đỗ vào trường đại học yêu thích.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đỗ”:

+ Phụ huynh luôn mong con cái học hành đỗ đạt.

+ Em đã trúng tuyển vào trường chuyên.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đỗ”:

+ Anh trai em rất buồn vì thi trượt đại học.

+ Cô ấy bị rớt môn Toán.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học