Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Điếc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Điếc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Điếc”

 

Điếc

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

mất khả năng nghe, do tai bị tật.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Điếc”

- Từ đồng nghĩa của từ “điếc” là: nặng tai, nghễnh ngãng

- Từ trái nghĩa của từ “điếc” là: thính

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Điếc”

- Đặt câu với từ “điếc”:

+ Ông lão đó bị điếc rất nặng

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “điếc”:

+ Bà lão nặng tai, phải nói to mới nghe rõ được.

+ Ông cụ tai nghễnh ngãng nên nghe câu được câu mất.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “điếc”:

+ Con chó sói có đôi tai rất thính.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học