Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đen (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đen chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đen”

 

Đen

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ sự không may mắn, gặp phải điều xui xẻo

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đen”

- Từ đồng nghĩa của từ “đen” là: xui xẻo, đen đủi

- Từ trái nghĩa của từ “đen” là: hên, may mắn, đỏ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đen”

- Đặt câu với từ “đen”:

+ Ngày hôm nay buôn bán đen thật.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đen”:

+ Tôi luôn gặp phải những chuyện xui xẻo.

+ Hôm nay là một ngày đen đủi đối với tôi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đen”:

+ Vận đỏ đã đến với cô ấy.

+ Hôm nay tôi gặp phải chuyện không may.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học