Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đen (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đen chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đen”

 

Đen

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có màu tối, không sáng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đen”

- Từ đồng nghĩa của từ “đen” là: đen đủi, đen kịt, đen láy, đen ngòm, đen nhánh, đen sì, đen thui, mực, mun.

- Từ trái nghĩa của từ “đen” là: bạch, trắng bóc, trắng muốt, trắng phau, trắng tinh, trắng toát, trắng trẻo, trắng xóa.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đen”

- Đặt câu với từ “đen”:

+ Châm có mái tóc đen.

+ Trong đêm tối, Huyền nhìn thấy một bóng đen đang tiến đến.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đen”:

+ Người ăn xin ấy có dáng người gầy gò, đen đủi.

+ Bầu trời đen kịt báo hiệu một trận mưa lớn sắp đến.

+ Đôi mắt em bé đen láy.

+ Nước cống đen ngòm.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đen”:

+ Chú mèo nhà em có bộ lông trắng muốt.

+ Đàn cò trắng phau đang kiếm ăn trên cánh đồng.

+ Các bác nông dân đang thu hoạch những hạt muối trắng tinh.

+ Tường được quét vôi trắng toát.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học