Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đè (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đè chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đè”

 

Đè

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm cho phải chịu đựng sức nặng của một vật đặt lên trên.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Đè”

- Từ đồng nghĩa của từ “đè” là: ấn, chặn, lèn, nén

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Đè”

- Đặt câu với từ “đè”:

+ Những đồ vật đè lên nhau.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đè”:

+ Nếu bạn đến nhà tôi thì hãy ấn chiếc chuông này.

+ Chặn tờ giấy lại kẻo bay mất.

+ Chật không lèn vào đâu được.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học