Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đầu tiên (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đầu tiên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đầu tiên”

 

Đầu tiên

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

cái đi trước, xảy ra trước so với những cái xảy ra tiếp sau đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đầu tiên”

- Từ đồng nghĩa của từ “đầu tiên” là: trước hết, trước tiên, ban đầu

- Từ trái nghĩa của từ “đầu tiên” là: cuối cùng, sau cùng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đầu tiên”

- Đặt câu với từ “đầu tiên”:

+ Đầu tiên, mình muốn nói lời xin lỗi với bạn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đầu tiên”:

+ Trước tiên mình phải hoàn thành bài tập về nhà.

+ Kết quả bài thi không giống với nguyện vọng ban đầu của chúng tôi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “đầu tiên”:

+ Vua Bảo Đại là vị vua cuối cùng của Việt Nam.

+ Anh ấy là người về đích sau cùng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học