Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đậu phộng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Đậu phộng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đậu phộng”

 

Đậu phộng

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

(phương ngữ) lạc.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Đậu phộng”

- Từ đồng nghĩa của từ “đậu phộng” là: lạc

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Đau phộng”

- Đặt câu với từ “đậu phộng”:

+ Kẹo đậu phộng thật ngon.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “đậu phộng”:

+ Bố đi chợ mua về cho em một gói kẹo lạc.

+ Em gái em rất thích ăn bánh mì phết bơ lạc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học