Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Cửu (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Cửu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Cửu”

 

Cửu

Từ loại

Nghĩa của từ

Số từ

từ chỉ số chín (ghi bằng 9).

2. Từ đồng nghĩa của từ “Cửu”

- Từ đồng nghĩa của từ “cửu” là: chín

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Cửu”

- Đặt câu với từ “cửu”:

+ Em đã thuộc hết bảng cửu chương.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “cửu”:

+ Chị gái em đang học lớp chín.

+ Có chín quả roi trên bàn.

+ Chúng em trở lại trường vào tháng Chín.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học