Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dạ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dạ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dạ”

 

Dạ

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hóa thức ăn, hoặc chứa thai; được coi là biểu tượng của tâm địa và tính tình con người, của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Hàng dệt may bằng lông cừu, có pha thêm các sợi khác, trên mặt có lớp tuyết mịn. Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Dạ”

- Từ đồng nghĩa của từ “dạ” là: bụng, lòng, dạ dày, bao tử, vâng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dạ”

- Đặt câu với từ “dạ”:

+ Lòng dạ anh ấy rất tốt bụng

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dạ”:

+ Cô giáo em có tấm lòng nhân hậu.

+ Nếu bạn ăn uống không điều độ thì sẽ gây hại cho dạ dày.

+ Em tôi thường xuyên bị đau bao tử.

+ Vâng, bọn con muốn đi chơi công viên lắm ạ!

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học