Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dài (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dài chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dài”

 

Dài

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có chiều dài hoặc khoảng thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn hẳn so với những sự vật, hiện tượng khác.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dài”

- Từ đồng nghĩa của từ “dài” là: lê thê, lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn

- Từ trái nghĩa của từ “dài” là: ngắn, ngắn ngủi, ngắn hạn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dài”

- Đặt câu với từ “dài”:

+ Bộ phim này dài quá, tớ xem mãi không hết một tập.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dài”:

+ Kháng chiến chống Mỹ là một cuộc kháng chiến lâu dài.

+ Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

+ Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dài”:

+ Mẹ em có một mái tóc ngắn màu đen.

+ Chuyến đi tham quan thật ngắn ngủi, em vẫn muốn tham quan những địa danh khác.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học