Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dại dột (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dại dột chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dại dột”

 

Dại dột

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

không có đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh và tránh những hành động và thái độ không nên

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dại dột”

- Từ đồng nghĩa của từ “dại dột” là: khù khờ, dại khờ, ngốc nghếch

- Từ trái nghĩa của từ “dại dột” là: khôn khéo, khôn ngoan, láu cá, ranh mãnh

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dại dột”

- Đặt câu với từ “dại dột”:

+ Mẹ bảo em thật dại dột khi tin lời của người lạ đó.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dại dột”:

+ Mọi người hay nói cô bé đó trông có vẻ khù khờ.

+ Anh ta vừa có một hành động thật ngốc nghếch!

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dại dột”:

+ Khanh có cách ứng xử rất khôn ngoan trong tình huống này.

+ Cô bé rất láu cá khi chơi chung với các bạn.

+ Chú sóc con ranh mãnh thoát nanh vuốt của báo đốm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học