Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dập dờn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dập dờn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dập dờn”

 

Dập dờn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện , lúc gần lúc xa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dập dờn”

- Từ đồng nghĩa của từ “dập dờn” là: chấp chới, ẩn hiện, mơ hồ, dập dờn, chập chờn

- Từ trái nghĩa của từ “dập dờn” là: rõ ràng, hiển thị, minh bạch

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dập dờn”

- Đặt câu với từ “dập dờn”:

+ Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dập dờn”:

+ Tôi chấp chới không thể với nổi chúng xuống.

+ Ánh đèn chấp chới như sao.

+ Sau khí xem bộ phim đầy sức cảm động ngoài rạp, chúng em mơ hồ không biết là thực hay mơ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dập dờn”:

+ Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

+ Cách đối xử với mọi người của anh ấy thật sự rất minh bạch, công tư phân minh.

+ Rõ ràng cô ấy đang nói cho anh ấy hiểu, nhưng anh ấy lại bỏ đi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học