Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dệt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dệt”

 

Dệt

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

làm cho sợi kết vào với nhau thành tấm theo những quy cách nhất định để tạo ra vải, chiếu.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Dệt”

- Từ đồng nghĩa của từ “dệt” là: đan, kết, thêu, bện

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dệt”

- Đặt câu với từ “dệt”:

+ Bà em dệt vải rất đẹp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dệt”:

+ Con gấu này được kết bằng rơm.

+ Chiếc mũ này được thêu hoa rất đẹp.

+ Mỗi ngày bà đều bện tóc cho em.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học