Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Dịu dàng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Dịu dàng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Dịu dàng”

 

Dịu dàng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dịu dàng”

- Từ đồng nghĩa của từ “dịu dàng” là: thuỳ mị, dịu dàng, nết na

- Từ trái nghĩa của từ “dịu dàng” là: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Dịu dàng”

- Đặt câu với từ “dịu dàng”:

+ Với tính cách dịu dàng của cô, nên mọi người xung quanh rất yêu quý cô ấy.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “dịu dàng”:

+ Họ luôn nói tôi là một cô gái thuỳ mị.

+ Yến là cô gái nết na và rất hiền hậu.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “dịu dàng”:

+ Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.

+ Cô ấy có hung dữ và đanh đá giống như mọi người kể không? 

+ Anh ấy rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học